ẩn nấp
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: ẩn nấp+ verb
- To take cover
- lợi dụng địa hình địa vật để ẩn nấp
to take advantage of the terrain and take cover, to take cover in the accidents of the terrain
- thằng bé ẩn nấp sau cái ghế xô pha
the boy was hiding behind the sofa
- lợi dụng địa hình địa vật để ẩn nấp
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ẩn nấp"
Lượt xem: 795